Trục Lôi Ðĩnh Trợ Chiến (MSR – Minesweeper River)
-
- HQ 1900
- HQ 1901
- HQ 1902
- HQ 1903
- HQ 1904
- HQ 1905 (Biến cải từ ASPB)
Trục Lôi Ðĩnh Trung Hạng (MSM – Minesweeper Mechanized)
-
- HQ 1701
- HQ 1702
- HQ 1703
- HQ 1704
- HQ 1705
- HQ 1706
- HQ 1707 (Biến cải từ LCM)
Trục Lôi Ðĩnh Quân Vận (LCM-MS Landing Craft Mechanized Minesweeper)
-
-
- HQ 1800
- HQ 1801
- HQ 1802
- HQ 1803
- HQ 1804
- HQ 1805
-
Trục Lôi Ðĩnh (MLMS – Monitor Launch Minesweeper)
-
- 10 Chiến-Ðĩnh từ HQ 150 đến HQ 160
Cảng Thám Ðĩnh (Picket Boat)
- 24 Chiến-Ðĩnh từ HQ 3100 đến HQ 3125
Cảng Phòng Ðĩnh (LCPL – Landing Craft Personnel Large)
- 23 Chiến-Ðĩnh từ HQ 2900 đến HQ 2923
Truy Kích Ðĩnh (Vedette)
- 4 Chiến-Ðĩnh từ HQ 3000 trở lên
- 15 Chiến-Ðĩnh từ HQ 3600 trở lên
- 1 Chiến-Ðĩnh HQ 3700
Khinh Tuần Ðĩnh (Boston Whaler)
- 32 Chiến-Ðĩnh từ HQ 3500 đến HQ 3551
Xung Kích Ðĩnh (Viper)
- 7 Chiến-Ðĩnh
Xuồng Ðồng Nai (Skimmer)
- 33 Chiến-Ðĩnh từ X800 đến X812, và từ X814 đến X833